Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây hay nhất, học ngay kẻo lỡ!
02/08/2022“Apple pen. Pineapple pen. Pen-Pineapple Apple-pen”. Hẳn các bạn đều đã từng nghe qua giai điệu gây nghiện này, đó chính là PPAP, một ca khúc gây “sốt” toàn cầu vào năm 2016. Apple và Pineapple đều là 2 loại quả rất thân thuộc với chúng ta. Nhưng bạn đã biết hết những từ vựng tiếng Anh về cây phổ biến nhất chưa. Đừng chần chờ thêm nữa mà hãy đọc ngay bài viết dưới đây để học từ vựng và các thành ngữ liên quan đến trái cây nào!
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
Đất nước Việt Nam ta luôn “ghi điểm” trên thị trường xuất khẩu nông sản thế giới với những loại trái cây nhiệt đới thơm ngon hảo hạng. Vậy bạn đã nhớ hết “tất tần tật” những loại trái cây nhiệt đới và tên tiếng Anh của chúng chưa? Cùng Edison Schools điểm danh lại một lượt ngay thôi. Đảm bảo thuộc hết “list” từ vựng dưới đây bạn sẽ trở thành một “tour guide” xịn xò tại các điểm tham quan cho người nước ngoài luôn đấy.
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây nhiệt đới (Tropical Fruit)
Ambarella | /’æmbə’rælə/ | Quả cóc |
Custard apple | /ˈkʌs.tɚd ˌæp.əl/ | Quả mãng cầu |
Coconut | /ˈkoʊ.kə.nʌt/ | Quả dừa |
Dates fruit | /deit:fru:t/ | Quả chà là |
Dragon fruit | /ˈdræɡ.ən ˌfruːt/ | Quả thanh long |
Durian | /ˈdʊr.i.ən/ | Quả sầu riêng |
Grapefruit | /ˈɡreɪp.fruːt/ | Quả bưởi |
Fig | /fɪɡ/ | Quả sung |
Guava | /ˈɡwɑː.və/ | Quả ổi |
Jackfruit | /ˈdʒæk.fruːt/ | Quả mít |
Kiwi fruit | /ˈki·wi (ˌfrut)/ | Quả kiwi |
Kumquat | /ˈkʌm.kwɑːt/ | Quả quất |
Longan | /ˈlɑːŋ.ɡən/ | Quả nhãn |
Lychee | /ˈliː.tʃiː/ | Quả vải |
Mango | /ˈmæŋ.ɡoʊ/ | Quả xoài |
Passion-fruit | /ˈpæʃ.ən ˌfruːt/ | Quả chanh dây |
Pomegranate | /ˈpɑː.məˌɡræn.ɪt/ | Quả lựu |
Pineapple | /ˈpaɪnˌæp.əl/ | Quả dứa |
Rambutan | /ræmˈbuː.tən/ | Quả chôm chôm |
Sapota | /sə’poutə/ | Quả hồng xiêm |
Soursop | /ˈsaʊr.sɑːp/ | Quả mãng cầu xiêm |
Star apple | /’stɑ:r ‘æpl/ | Quả vú sữa |
Starfruit | /ˈstɑːr.fruːt/ | Quả khế |
Tamarind | /ˈtæm.ɚ.ɪnd/ | Quả me |
Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây khác
Berry | /ˈber.i/ | Quả dâu |
Cherry | /ˈtʃer.i/ | Quả anh đào |
Grape | /ɡreɪp/ | Quả nho |
Pear | /per/ | Quả lê |
Peach | /piːtʃ/ | Quả đào |
Persimmon | /pɚˈsɪm.ən/ | Quả hồng |
Plum | /plʌm/ | Quả mận |
Strawberry | /ˈstrɑːˌber.i/ | Quả dâu tây |
Tomato | /təˈmeɪ.t̬oʊ/ | Quả cà chua |
Walnut | /ˈwɑːl.nʌt/ | Quả óc chó |
Những thành ngữ liên quan đến từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây
Bạn có biết các thành ngữ (idioms) vô cùng thú vị liên quan đến các loại trái cây nêu trên chưa? Những thành ngữ này thường dựa trên một số đặc tính và nét riêng của những loại quả này để tạo nên câu văn ý nghĩa và chỉ sự vật, sự việc. Có nhiều thành ngữ khá khó hiểu khiến ta hoang mang, hiểu sai ý nghĩa khi sử dụng. Nếu bạn đã từng gặp trường hợp như vậy thì đừng lo vì Edison Schools đã tổng hợp 15 idioms rất bổ ích liên quan đến từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây ngay dưới đây, cùng tìm hiểu nhé.
- A hard nut to crack: Một vấn đề khó giải quyết (giống như hạt quá cứng để tách được)
- A hot potato: một tình huống, vấn đề khó giải quyết và gây nhiều tranh cãi (nghĩa bóng của củ khoai nóng phỏng tay)
- A second bite at the cherry: Một cơ hội khác để làm được điều gì đó
- Apples and oranges: Sự khác biệt hoàn toàn và không nên so sánh với nhau (như táo và cam đều là hai loại quả nhưng khác nhau)
- As cool as a cucumber: Rất điềm tĩnh và thoải mái, không bị ảnh hưởng bởi áp lực
- Be like two peas in a pod: Giống y hệt nhau hoặc chung ý kiến về nhiều vấn đề (như hai hạt đậu trong cùng một cái vỏ)
- Cherry-pick: Hành động chỉ chọn người hoặc thứ gì đó tốt nhất từ một nhóm
- Dangle a carrot: Nhờ ai đó làm việc gì (hoặc dụ dỗ, giống như việc nuôi thỏ bằng cà rốt)
- Full of beans: Tràn đầy năng lượng và sự nhiệt thành
- Go bananas: Trở nên điên rồ, nổi khùng
- Go/ Turn beetroot: Mặt đỏ bừng lên vì ngại ngùng, xấu hổ
- Salad day: Thời thanh xuân, tuổi trẻ lúc ngây thơ, chưa trưởng thành
- Sour grapes hay The grapes are sour: Chê bai những điều mình không thể đạt được để không tức giận nữa
- The apple of one’s eye: Người hoặc đồ vật mà ai đó rất yêu quý
- To go pear-shaped: Gặp thất bại, không thành công trong việc gì đó (giống như hình dáng quả lê thuôn dần xuống).
Học tiếng Anh là một hành trình dài nhưng nó lại chính là chìa khóa dẫn ta đến sự thành công trong tương lai. Trên đây Edison Schools đã tổng hợp rất nhiều từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây và một số thành ngữ liên quan để bạn đọc dễ học và dễ ghi nhớ. Hãy thật nỗ lực, chăm chỉ và kiên trì học tiếng Anh mỗi ngày để gặt hái được những kết quả tốt đẹp bạn nhé. Chúc bạn đạt được những mục tiêu trong học tập!
>>> Xem thêm các bài viết khác tại: https://edisonschools.edu.vn/
10/08/22
Ngày Dự án Khối Trung học – Hàng loạt Dự án học tập ý nghĩa được “trình làng”
Sau nhiều thời gian ấp ủ và xây dựng, Ngày Dự án Khối Trung học đã chính thức được khởi động với hàng loạt các Dự án ý nghĩa được các bạn học sinh báo cáo. Trong hoạt động đầu tiên của Ngày Dự án, các Teen đã có dịp đi du lịch vòng quanh thế giới, đến với nhiều điểm hẹn văn hóa khác nhau với Dự án GLOBAL FAIR.
Tiểu học
10/08/22
Bí kíp kỳ thi – Chuyện bây giờ mới kể
Vậy là các EddieTeen đã vượt qua kì thi học kì I một cách thành công! Chúng tớ đã học tập thật sự rất chăm chỉ đấy. Để có được những bài thi với kết quả rực rỡ, ngoài sự chỉ dạy của các Thầy Cô và sự cố gắng của chính chúng tớ, phải kể đến sự giúp sức của cả lớp nữa đó.
Tiểu học
10/08/22
Eddie Trung học – Khám phá những giá trị văn hóa 54 dân tộc anh em
Một hành trình thú vị của các Eddie Trung học trong Học kì I lần này chính là chuyến đi khám phá Làng Văn hóa - Du lịch Các dân tộc Việt Nam.
Tiểu học