Phân biệt will và be going to- Giới thiệu cấu trúc và cách dùng

Phân biệt will và be going to- Giới thiệu cấu trúc và cách dùng

Phân biệt will và be going to- Giới thiệu cấu trúc và cách dùng

04/08/2022

Một trong những phần ngữ pháp dễ gây nhầm lẫn nhất trong tiếng Anh đó là “will” và “be going to”. Rất nhiều người mắc lỗi sai này trong cả khi nói và khi viết. Vậy làm sao để khắc phục được lỗi sai này? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn phân biệt will và be going to về cả cấu trúc và cách dùng. 

Phân biệt will và be going to –  Cách dùng Will + infinitive   

Will được dùng trong các trường hợp như sau: 

  • Nói về một kế hoạch đã được lên sẵn trong tương lai, và nó được đưa ra tại thời điểm nói. 

Ví dụ: Julie: There are no cafe packs. (Không còn gói cà phê nào nữa).

John: Really? I’ll go to the supermarket and get some. (Vậy sao, tôi sẽ đi siêu thị và mua một ít).

  • Dự đoán một sự việc, hiện tượng bằng dưới góc nhìn cá nhân.

Ví dụ: I think Vietnam team will win the next match. (Tôi nghĩ Việt Nam sẽ thắng trận đấu tới). 

  • Nói về thực tế trong tương lai.

Ví dụ: The sun will rise tomorrow. (Mặt trời sẽ hiện lên vào ngày mai).

  • Dùng để bày tỏ một lời hứa, một yêu cầu, hoặc thể hiện lời từ chối, lời đề nghị.

Ví dụ: I’ll pick you up tomorrow, if you like. (Ngày mai tôi sẽ đón bạn, nếu bạn thích).

Dấu hiệu để nhận biết khi nào nên dùng “will” trong thì tương lai đơn 

Thì tương lai đơn có những dấu hiệu rất đặc trưng, dễ phát hiện để bạn quan sát và chia động từ: 

  • Thứ nhất là các trạng từ chỉ thời gian như: next day/ week/ month/ year/….; tomorrow, in 2 days; in 4 hours,.. 
  • Thứ hai là những động từ, trạng từ chỉ điểm mang tính cá nhân như: think, believe, suppose, perhaps,… 

Phân biệt will và be going to- Cách dùng Be going to + infinitive

Khác hoàn toàn với “will”; “be going to” thường được dùng khi muốn thể hiện một dự định chắc chắn sẽ thực hiện trong tương lai. Hoặc nó được dùng khi muốn dự đoán những gì nghe, nhìn, thấy được trước thời điểm nói. 

  • Ví dụ dùng “be going to” khi muốn dự đoán những gì nghe, nhìn, được trước thời điểm nói. 

Julie: There’s no sunlight anymore.   (Không có ánh nắng nữa)

John: I see. There is going to be a heavy rain in the next few hours. (Tôi biết. Sẽ có mưa nặng hạt vào vài giờ đồng hồ tới).

  • Ví dụ thể hiện một quyết định chắc chắn sẽ thực hiện trong tương lai. 

 There’s an opera on the centre hall tonight. I am going to come and enjoy it. (Có một vở kịch opera ở nhà hát trung tâm tối nay, tôi sẽ tới và thưởng thức nó.

Bài tập luyện tập để phân biệt will và be going to 

Hẳn bạn vẫn đang còn khá bối rối vì phần lý thuyết khá là nhiều và trừu tượng ở trên. Vậy, hãy bắt tay vào làm phần bài tập luyện tập ở dưới đây để thành thạo phân biệt will và be going to nhé.

Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn (will hoặc be going to): 

Bài 1:

Put in ‘will’ or ‘be going to’:
1. A: We don’t have any bread.
B: I know. I __________________ get some from the shop.
2. A: We don’t have any bread.
B: Really? I __________________ get some from the shop then.
3. A: Why do you need to borrow my suitcase?
B: I __________________ visit my mother in Scotland next month.
4. A: I’m really cold.
B: I __________________ turn the heating on.
5. A: Are you going to John’s party tonight?
B: Yes. Are you going too? I __________________ give you a lift.
6. A: What are your plans after you leave university?
B: I __________________ work in a hospital in Africa. I leave on the 28th
.
7. (The phone rings)
A: I __________________ get it!
8. A: Are you ready to order?
B: I can’t decide … Okay, I __________________ have the steak, please.
9. A: Are you busy tonight? Would you like to have coffee?
B: Sorry. I __________________ go to the library. I’ve been planning to study
all day.
10. A: Why are you carrying a hammer?
B: I __________________ put up some pictures.

 

Answers:
1. A: There’s no milk.
B: I know. I’m going to get some from the shop.
2. A: There’s no milk.
B: Really? I’ll get some from the shop then.
3. A: Why do you need to borrow my suitcase?
B: I’m going to visit my mother in Scotland next month.
4. A: I’m really cold.
B: I’ll turn the heating on, then.
5. A: Are you going to John’s party tonight?
B: Yes. Are you going too? I’ll give you a lift.
6. A: What are your plans after you leave university?
B: I’m going to work in a hospital in Africa. I leave on the 28th
.
7. (The phone rings)
A: I’ll get it!
8. A: Are you ready to order?
B: I can’t decide … Okay, I’ll have the steak, please.
9. A: Are you busy tonight? Would you like to have coffee?
B: Sorry. I’m going to go to the library. I’ve been planning to study all day.
10. A: Why are you carrying a hammer?
B: I’m going to put up some pictures.

Bài 2: Complete the sentences with the correct form of will or going to and
the verbs in brackets. 

1.- When we get home, we ___________ (have) dinner.
2.- I know they ___________ (feel) very happy if they win the
match.
3.- They’ve already decided on their next summer
holiday. They ____________ (do) a tour of Norway.
4.- She thinks that the Take That concert __________
(be) really exciting.
5.- “What are your plans for this evening?” I ________
(meet) my friends and then go to a birthday party.
6.- If you revise for the exam , I’m sure you ________
(get) a good result.
7.- The weather forecast is good for the next few days. It _________
(be) very sunny.
8.- I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after)
my cousins.
9.- In the future, I think humans ___________ (wipe out)
many different species.
10.-He is buying some butter and eggs because he
_________ (make) a cake later.
11.- This homework is very easy. I know we __________
(do) it very quickly.
12.- In five years time, I _____________ (be) at
university.
13.- She wants to get her mum a birthday present. But
she _____________ (not buy) it today.
14.- Their suitcases are packed. They ______________
(go) on holiday.
15.- If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures.
16.- My brother thinks it ______________ (snow) tomorrow.
17.- It’s very late! Hurry up or we ___________ (be)
late for work.
18.- Look at that boy at the top of that tree! He
___________ (fall).
19.- When we go home, we ____________ (watch) TV.
We don’t want to miss our favourite programme.
20.- I’m sure they ___________ (lose) the match.
21.- It’s very hot in here. I ___________ (open) the window.
22.- It’s a secret! OK I ___________ (not tell) anyone.
23.- My cousin ___________ (work) in the UK for a
year.
24.- I ___________ (love) you forever.
25.- I’m thirsty. I ____________ (get) you a glass of
water.

ANSWER KEY

1.- will have
2.- will feel
3.- are going to do
4.- will be
5.- am going to meet
6.- will get
7.- is going to be
8.- am going to look after
9.- will wipe out
10.- is going to make
11.- we’ll do
12.- will be
13.- is not going to buy
14.- are going to go
15.- will take
16.- will snow
17.- will be
18.- is going to fall
19.- will watch
20.- will lose
21.- will open
22.- won’t tell
23.- is going to work
24.- will love
25.- will get

 

Bài 3:

1.

Sally:There’s no milk left!

Betty: Oh. I …………………………………. some from the shop. (get)

2.

The population of Valencia …………………………………  2 million by the year 2050. (reach)

3.

Mum:l told you to tidy up your room.

Son: Sorry, Mum, I forgot. I ………………………………………….  it after lunch. (do)

4.

Sally:Why don’t we meet for coffee on Friday morning?

Willy: Sorry. I can’t. I …………………………………………..  the doctor then. (see)

5.

“Tomorrow………………………………………….. a bright and sunny day everywhere in Spain, except in La Coruna,”

said the weatherwoman. (be)

6.

Look at that big black cloud. I think it …………………………………………….  (rain)

7.

Sally:What are your plans for the weekend?

Betty: Brad Pitt phoned. We……………………………………………… on a picnic. (go)

8.

Sally:Have you booked the flights yet?

Betty: Don’t worry. It’s all organised. I ………………………………………….  to the travel agent’s tomorrow morning.

(go)

9.

In the future, people ………………………………………….  bigger heads. (have)

10.

That glass is too near the edge. I think it …………………………………..  (fall)

11.

Next month I …………………………………………..  a DVD player. (buy)

12.

When……………………….. you ……………………. another party? (have)

13.

I’ve got to go to the dentist this morning. ……………………….  you …………… with me? (come)

14.

Oh no! I think I ……………………………………………  (sneeze)

15.

Fanny:I can’t open this jar.

Leslie: Give it to me. I …………………………………  it. (do)

Answer:

1.

Sally: There’s no milk left!
Betty: Oh. I’ll get some from the shop. (get)

2.

The population of Valencia will reach 2 million by the year 2050. (reach)
3.

Mum: I told you to tidy up your room.
Son:Sorry, Mum, I forgot. I’ll do it after lunch.(do)
4.

Sally: Why don’t we meet for coffee on Friday morning?
Willy:Sorry. I can’t. I’m going to the doctor then. (see)
5.

“Tomorrow will a bright and sunny day everywhere in Spain, except in La Coruna,” said the weatherwoman. (be)
6.

Look at that big black cloud. I think it’s going to rain. (rain)
7.

Sally: What are your plans for the weekend?
Betty: Brad Pitt phoned. We’re going on a picnic. (go)
8.

Betty: Have you booked the flights yet?
Sally: Don’t worry. It’s all organized. I’m going to the travel agent’s tomorrow morning. (go)

9.
In the future people will bigger heads. (have)
10.

That glass is too near the edge. I think it’s going to fall.
11.

Next month I’m going to buy a DVD player.(buy)
12.

When are you going to have another party?(have)
13.

I’ve got to go to the dentist this morning. Will you come with me?(come)

14.

Oh no! I think I’m going to sneeze. (sneeze)

15.
Fanny:I can’t open this jar.
Leslie:Give it to me. I’ll do it. (do)

Bài 4: Complete the article with these words. 

are going to           will           will         will            won’t            are going to 

Is it a bike or is it a plane?
You enjoy cycling and you love planes. We think you 1 ……………… love the flying bike! Computers do all the work on this bike, so it 2 ……………… be difficult to ride at all. Of course, there are a few problems with this new idea. It’s bigger than the usual bike. You can get one, but where 3 ……………… keep it?Also, the bike can only fly for 30–40 minutes. We 4 ……………… try it for you this weekend. We can’t wait! 5 …………… the flying bike be in the shops soon? Maybe not, but we 6 ………………be very excited when it is. 

 Key 

1 will 

2 won’t 

3 are going to 

4 are goin to 

5 will 

6 will 

Bài 5: Make question with “be going to” 

1 you / travel / to Morocco / by plane? 

 

2 we / stay / for seven nights? 

 

3 she / stay / with a family in Brazil? 

 

4 what / you / do / next summer? 

 

5 when / she / learn to drive? 

 

Key 

1 Are you going to travel to Morocco by plane ? 

2 Are we going to stay for seven nights? 

3 Is she going to stay with a family in Brazil? 

4 What are you going to do next summer? 

5 When is she going to learn to drive? 

Bài 6: Complete Harriet’s plan for the weekend. Use going to and the verbs in the brackets. 

My friend Francesca 1……………(spend) this weekend with me. I 2…………… (meet) her on Saturday morning at the train station and we 3…………… (walk) to the shopping centre. She wants to buy a new coat, but I 4…………… (not buy) anything. In the evening we 5…………… (see) some other friends and watch a film together. Francesca 6…………… (stay) the night at my house. On Sunday we 7…………… (not do) anything – just relax! 

Key 

1 is going to spend 

2 am going to meet 

3 are going to walk 

4 am not going to buy 

5 are going to see 

6 is going to stay 

7 aren’t going to do 

Bài 7: Complete the sentences with will or won’t and these verbs 

be      buy    catch    leave    take 

 

1 Tom’s mum usually drives him home from school, but today I think he……………………  the bus. 

2 Next year I think my uncle ……………………us to the South of France. 

3 Kirsty …………………… late for dinner because she missed her bus. 

4 Liam’s parents …………………… him a motorbike. They think motorbikes are dangerous. 

5 The ferry …………………… on time because of the bad weather. 

Key 

1 will catch 

2 will take 

3 will be 

4 won’t buy 

5 won’t leave 

Bài 8: Underline the correct option. 

Jill: 1 Will you go / Are you going to Joe’s Halloween party next week? 

Kelly: Of course. I’m really excited about it. What about you? 

Jill: Yes, 2 I’ll/ I’m going to go. But I don’t know what to wear. Maybe 3 I’ll/ I’m 

going to be a witch. 

Kelly: Oh no, please don’t. 4 I’ll /I’m going to be a witch. I’ve bought a black hat and 5 I’ll/I’m going to have a green face. 

Jill: Oh, right. OK, so I 6 won’t /I’m not going to go as a witch. I know. 7 I will / I’m going to put a white sheet on my head and be a ghost. 

Kelly. Hmmm … Sue and Chris and Sharon 8 will all/are all going to be ghosts. 

Sue told me yesterday. 

Jill: OK, OK. 9 I’ll /I’m going to buy some Dracula teeth. Is that OK? 

Kelly. Yes, that’s a great idea. 

 

Key 

1 Are you going to 

2 I will 

3 I’ll 

4 I’m going to 

5 I’m going to 

6 won’t 

7 I will 

8 are all going to 

9 I will 

Hy vọng qua phần bài tập này bạn đã phân biệt will và be going to. Học ngữ pháp tốt là một trong những bí quyết để bạn nắm vững và sử dụng tiếng Anh thành thạo. Nếu bạn muốn tham khảo thêm các kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh khác cho các cấp, hãy xem ở phần gợi ý bài đọc trên website https://edisonschools.edu.vn/ nhé.

Các bài viết liên quan

Ngày Dự án Khối Trung học – Hàng loạt Dự án học tập ý nghĩa được “trình làng”

Sau nhiều thời gian ấp ủ và xây dựng, Ngày Dự án Khối Trung học đã chính thức được khởi động với hàng loạt các Dự án ý nghĩa được các bạn học sinh báo cáo. Trong hoạt động đầu tiên của Ngày Dự án, các Teen đã có dịp đi du lịch vòng quanh thế giới, đến với nhiều điểm hẹn văn hóa khác nhau với Dự án GLOBAL FAIR.

Tiểu học

Bí kíp kỳ thi – Chuyện bây giờ mới kể

Vậy là các EddieTeen đã vượt qua kì thi học kì I một cách thành công! Chúng tớ đã học tập thật sự rất chăm chỉ đấy. Để có được những bài thi với kết quả rực rỡ, ngoài sự chỉ dạy của các Thầy Cô và sự cố gắng của chính chúng tớ, phải kể đến sự giúp sức của cả lớp nữa đó.

Tiểu học

Eddie Trung học – Khám phá những giá trị văn hóa 54 dân tộc anh em

Một hành trình thú vị của các Eddie Trung học trong Học kì I lần này chính là chuyến đi khám phá Làng Văn hóa - Du lịch Các dân tộc Việt Nam.

Tiểu học